Có 2 kết quả:

巨子 cự tử鉅子 cự tử

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Học phái Mặc gia tôn xưng người có đạo hạnh đáng làm bậc thầy là “cự tử” .
2. Phiếm chỉ người có thành tựu ưu việt và ảnh hưởng to lớn hoặc nhân vật có uy quyền về một phương diện nào đó. § Cũng viết “cự tử” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị học giả lớn, có tiếng tăm.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. ☆Tương tự: “cự tử” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài trí hơn đời. Cũng như Vĩ nhân.

Bình luận 0